DỊCH VỤ LÀM KẾ TOÁN SỔ SÁCH TẠI QUẢNG NGÃI
( Áp dụng: Doanh nghiệp chỉ làm quyết toán thuế cuối năm)
Lưu ý: -Thu phí theo tháng, ngày thời điểm nhận hóa đơn, chứng từ BCT
-Tùy vào tình hình thực tế, công ty sẽ báo giá cố định cho khách hàng
Nội dung công việc |
Loại hình kinh doanh |
Số lượng hóa đơn đầu vào+ đầu ra (hoặc hợp đồng xây dựng, sản xuất) |
Phí dịch vụ/tháng
|
|
|
||
1.Thực hiện báo cáo thuế hàng quý: >Báo cáo thuế TNCN hang quý bằng phần mềm thuế mã vạch 2 chiều ( phần mền HTKK) >Tạm tính thuế TNDN theo quý 2.Thực hiện sổ sách kế toán hàng tháng: >Lập phiếu thu, phiếu chi >Lập phiếu xuất kho, phiếu nhập kho >Sổ nhật ký, số cái chi tiết từng tài khoản >Sổ quỹ tiền mặt , sổ tiền gửi ngân hàng >Sổ chi tiêt hàng tồn kho >Sổ chi tiết như: Sổ chi tiết hang tồn kho, sổ chi tiết công nợ,sổ chi tiết TSCĐ, sổ chi tiết công cụ dụng cuj,… >Lập bảng lương và soạn thảo hợp đồng 3.Thực hiện quyết toán thuế hàng năm: >Quyết toán thuế TNCN TNDN hàng năm bằng phần mền thuế mã vạch 2 chiều >Báo cáo tài chính năm gồm:Bảng cân đối kế toán, bảng kết quả hoạt động kinh doanh, luân chuyển tiền tệ, thuyết minh báo cáo tài chính
|
Tư vấn-dịch vụ khách sạn- Internet ( không có chi phí giá vốn phục vụ hóa đơn bán ra) |
Không có hóa đơn và bảng kê |
300.000đ |
Từ 01 đến 04 |
400.000đ |
||
Từ 05 đến 10 |
500.000đ |
||
Từ 11 đến 20 |
600.000đ |
||
Từ 21 đến 30 |
800.000đ |
||
Thếm 200.000đ cho mỗi 05 hóa đơn tăng thêm (từ 31 trở lên) |
|||
Thương mại (không có tờ khai hải quan)- vận tải( mua -bán cước, không có hóa đơn xăng -dầu) |
Không có hóa đơn và bảng kê |
300.000đ |
|
Từ 01 đến 04 |
500.000đ |
||
Từ 05 đến 10 |
700.000đ |
||
Từ 11 đến 20 |
900.000đ |
||
Từ 21 đến 30 |
1.400.000đ |
||
Thếm 200.000đ cho mỗi 05 hóa đơn tăng thêm (từ 31 trở lên) |
|||
Thương mại ( có tờ khai hải quan)- sửa chữa- tư vấn, dịch vụ-giao nhận( có chi phí giá vốn phục vụ hóa đơn bán ra)-sản xuất phần mền- đạo tạo dạy nghề-photocopy. Khách sạn- internet( có giá vốn) |
Không có hóa đơn và bảng kê |
300.000đ |
|
Từ 01 đến 04 |
700.000đ |
||
Từ 05 đến 10 |
1.100.000đ |
||
Từ 11 đến 20 |
1.800.000đ |
||
Từ 21 đến 30 |
2.400.000đ |
||
Thếm 300.000đ cho mỗi 05 hóa đơn tăng thêm (từ 31 trở lên) |
|||
Sản xuất- gia công-quảng cáo-lắp đặt- vận tải- nhà hàng-du lịch |
Không có hóa đơn và bảng kê |
300.000đ |
|
Từ 01 đến 04 |
900.000đ |
||
Từ 05 đến 10 |
1.400.000đ |
||
Từ 11 đến 20 |
2.000.000đ |
||
Từ 21 đến 30 |
3.0000.000đ |
||
Thếm 500.000đ cho mỗi 05 hóa đơn tăng thêm (từ 31 trở lên) |
|||
Xây dựng ( hợp đồng phát sinh+ hợp đồng kéo dài) |
Không có hóa đơn và bảng kê |
300.000đ |
|
Từ 1 đến 2 hợp đồng XD có giá trị hợp đồng<= 500 triệu |
1.500.000đ |
||
Từ 3 đến 4 hợp đồng XD có giá trị hợp đồng <= 500 triệu |
2.500.000đ |
||
Từ 5 đến 6 hợp đồng XD có giá trị hợp đồng <=500 triệu |
3.500.000đ |
||
Từ 7 đến 9 hợp đồng XD có giá trị <=500 triệu |
4.500.000đ |
||
thêm 1.000.000đ/tháng cho mỗi 01 họp đồng tăng thêm (từ 10 hợp dồng trở lên) |
|||
Hợp đồng có giá trị >500 triệu đồng trở lên thì tùy theo gia trị và thời gian thi công sẽ báo giá cụ thể |